văng tục | đt. Chửi, chửi thề, dùng lời thô-tục: Nói tử-tế một lát rồi cũng văng-tục. |
văng tục | đgt. Văng ra những lời tục tĩu: Thằng này rất hay văng tục o Ở đâu nó cũng văng tục được. |
văng tục | đgt Nói những lời tục tĩu: Lão ta có tính hay văng tục. |
Có quan khâm sai. Phía sau tiếp tục văng tục , hét to : Sao không đi ? Phá cửa mau |
Thằng Sẹo so vai , cong bàn tay phải , ngón tay cái để vào lỗ mũi , phì phì nói : Tao lạy mày cả nón thôi ! Mày vẫn không tin à ? Có giời tin được ! Thằng Minh văng tục , nói : Chị Tám Bính là bà mày hay sao mà mày phải bênh bà chầm chập lấy ? Sẹo cười mũi : Ừ thì là bà tao , đã chết ai chưa ? Và tao bênh bà tao thì đã làm sao ? Giời ơi ! Rõ ràng chúng tao nom thấy chị ấy " làm o O o 1. |
Tất nhiên , tôi cũng học cách văng tục khi nặng nhọc. |
văng tục lúc bực bội ở rừng khi ấy , dường như còn góp phần xả hơi , nhất là trước cái chết một tích tắc). |
Ngạn văng tục : Mẹ nó nói xuyên tạc trận Thượng Cam Lĩnh. |
Chốc sau , hắn hươi gậy vụt cỏ sậy ngã rạp , văng tục : Đ. |
* Từ tham khảo:
- văng vẳng
- văng vắng
- văng vên
- vằng
- vằng
- vằng