vải màn | dt Vải dệt rất thưa dùng để làm màn căng chung quanh giường để tránh muỗi: Vải màn tuyn đắt hơn vải màn thường. |
Qua vải màn , chàng chăm chú nhìn chiếc lịch treo trên tường : lịch có chua cả ngày Annam. |
Hé mắt nhìn qua vải màn , chàng thấy lấm tấm ở các góc nhà tối om những ngọn lửa đèn Hoa Kỳ xanh lè nhỏ bằng hạt thóc. |
Không có một làn gió nhẹ ; vải màn rủ nặng nề xuống chiếu. |
Con bí mật xé vải màn của mẹ thành từng miếng nhỏ , đến tối con mới dám thay. |
Tôi đã bỏ cái khăn tang bằng vải màn ở trên đầu đi rồi. |
Qua tìm hiểu , chúng tôi được biết quy trình tẩm ướp được thực hiện như sau : Đổ mấy giọt hóa chất hòa với nước lạnh , dùng gậy quấy đều , nhúng miếng thịt vào khoảng 4 đến 5 giây rồi lấy ngay lên cho ráo nước , sau đó dùng vvải mànthấm nước bọc lại thật kỹ cho vào tủ đá đông lạnh. |
* Từ tham khảo:
- đồ giải
- đồ gốm
- đồ hoạ
- đồ hoạ công nghiệp
- đồ hộp
- đờn cò