vài | st. C/g. Và, một ít, số lượng độ hai hay ba, không chắc: Vài đồng, vài ngày, vài tháng, vài cây số; Tiếc công đạp tuyết tìm mai, Sương sa cũng chịu bẻ vài nhánh hoa (CD). |
vài | - dt. Số lượng ít, ước chừng hai ba: phát biểu vài câu chỉ có vài người phản đối thôi mua vài quyển sách. |
vài | dt. Số lượng ít, ước chừng một hai: phát biểu vài câu o chỉ có vài người phản đối thôi o mua vài quyển sách. |
vài | st Một số rất ít: Nhà chỉ có vài người; Tôi đã đến đó vài lần. |
vài | chđt. Số không nhứt định, hai hay ba. || Vài ba. Vài bốn. |
vài | .- t. Cg. Vài ba. Một số nhỏ, độ hai hay ba: Nhà có vài người; Mỗi nhân khẩu có vài sào ruộng. |
vài | Số đếm, chỉ số không nhất-định, độ hai hay ba: Vài ngày. Vài đồng. Vài người. Văn-liệu: Mua vui cũng được một vài trống canh (K). Khuôn uy dường cũng bớt vài bốn phân (K). Mười phần cũng đắp-điếm cho một vài (K). Mới trong vài bữa xem tày mấy niên (Nh-đ-m). |
Trác đã đặt gánh nước lên vai , đi được vài bước , thoáng nghe thấy mẹ khen mình bèn chậm bước lại để cố nghe cho hết câu. |
Bữa cơm hôm ấy cũng xuềnh xàng như những bữa cơm khác ; vài con tôm kho , đĩa rau luộc và hai bát nước rau đánh dấm cà chua. |
Một đôi khi nàng gặp vvàianh trai trẻ trong làng đem lời chòng ghẹo , nàng xấu hổ , không nói gì , cứ thẳng đường đi. |
Thỉnh thoảng lưa thưa vvàicây hồng , vài cây nhài hay lơ thơ vài cây ngọc lan còn nhỏ. |
Được vvàingày , Trác làm quen với cảnh nhà chồng và quen với mọi việc trong nhà. |
Trác đã nói hết sự thực , nhưng mợ phán cho là câu chuyện bịa đặt... Giữa lúc Trác nói với cậu phán , mợ chẳng nghe rõ câu gì , vì lúc đó mợ còn nằm trùm chăn , mãi về sau mợ mới thoáng nghe thấy vvàilời... Tuy không phải là những câu tình tự can hệ , nhưng mợ cũng ngờ ngay là có điều gì " với nhau " , nên mợ cố bắt nọn : Đồ điêu ngoa , mày đừng có lừa dối bà. |
* Từ tham khảo:
- vải
- vải
- vải bò
- vải bô
- vải giả da
- vải nhựa