vải | dt. Đồ dệt bằng sợi bông để may-mặc: Cây vải, dệt vải, hàng vải, xấp vải; anh-hùng áo vải; lấy vải thưa che mắt thánh (tng). |
vải | dt. (thực): C/g. Lệ-chi hay Đơn-lệ, loại cây có trái mọc từng chùm, tròn hoặc tròn nhọn bằng ngón chân cái, vỏ có mụt nhỏ mọc dày, cơm trắng đục có vị ngọt chua, có tánh điều-hoà khí-lực và thông-thần: Trái vải. |
vải | dt. Vai ông tiên-tổ: Ông bà ông vải; đau thấy ông vải. |
vải | - 1 dt Loài cây to quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạt có cùi màu trắng, nhiều nước, ăn được: Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất. - 2 dt Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo: Quần nâu áo vải (tng). |
vải | dt.1. Cây trồng nhiều ở miền bắc Việt Nam lấy quả ăn, cao đến 10m, cành tròn màu gụ, tán lá xoè rộng, lá mọc 2-4 đôi trên một cuống, cứng dai, mặt trên sáng mặt dưới thâm, quả hình trứng, chín đỏ, hạt to nâu, cùi dày trắng mọng, nước có vị hơi chua, hạt, hoa và rễ có thể dùng làm thuốc: vườn vải o đã đến mùa vải trổ hoa. 2. Quả vải: vải trĩu cành. |
vải | dt. 1. Hàng dệt bằng các loại sợi, dùng để may mặc nói chung: mua mấy mét vải o cửa hàng bán vải o vải sợi, vải nilon, vải lụa, đủ thứ vải. 2. Hàng dệt bằng sợi bông nói riêng: Người ta thì lụa là, mình thì áo vải, quần vải. |
vải | dt Loài cây to quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạt có cùi màu trắng, nhiều nước, ăn được: Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất. |
vải | dt Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo: Quần nâu áo vải (tng). |
vải | dt. Đồ dệt bằng sợi bông: áo vải. || Vải quyến. Vải trơn. Vải to, vải thô. vải dán, vải có keo để dán vết thương. |
vải | dt (th.) Thứ cây thuộc loại nhãn, quả có mắt nho nhỏ, chín thì vỏ đỏ, vị ngon ngọt. |
vải | .- d. Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo. |
vải | .- d. Loại cây to, thuộc họ bồ hòn, quả có vỏ mỏng màu đỏ nâu, mặt ngoài sần sùi, hạt có cùi màu trắng, nhiều nước, ăn được. |
vải | Đồ dệt bằng sợi bông: Tấm vải. áo vải. Văn-liệu: Quần nâu, áo vải (T-ng). Yếm vải, giải gai (T-ng). Mất vải lại phải đi đo, Mất tiền đi đò lại phải kéo dây (C-d). |
vải | Thứ cây thuộc loài nhãn, quả chín thì vỏ đỏ, vị ngọt. |
Nàng chít chiếc khăn mỏ quạ và mặc chiếc áo cộc vvảitrắng mới may. |
Một chiếc khăn vuông vvảima ga bóng loáng che gần hết cả mặt nàng. |
Nàng lại đau đớn nhớ ra rằng khi mẹ chết chỉ có mợ phán qua chơi phúng một bức trướng bằng hai thước vải chúc bá mỏng viết chữ lơ. |
Trong một căn nhà chật hẹp và bẩn thỉu , một thiếu phụ bế con nhìn ra , nét mặt thiếu thụ trong bóng tối , Trương đoán là đẹp và có duyên : cạnh gường vì nhà chật để mấy cái hòm cũ , một đôi gối và một cái chăn bông bọc vải đỏ lấm tấm hoa. |
Chàng đăm đăm nhìn lại hai con mắt to và đen , sáng long lanh như còn ướt nước mắt và đôi gò má không phấn sáp , ửng hồng , ẩn trong khuôn vải trắng. |
Nàng bận nói chuyện với mấy người nhà : Trương thấy nàng hơi nhích mép cười và kéo góc vải mấn để vào môi ngậm. |
* Từ tham khảo:
- vải bô
- vải giả da
- vải nhựa
- vải san đầm
- vải ta
- vải thiều