vải ta | dt. Thứ vải dệt trong xứ, khổ hẹp, chỉ to (từ 20 năm về trước). |
vải ta | dt. Loại vải dệt thô xấu. |
Rồi trỏ vào cái khăn mặt vải ta nhuộm màu nâu còn mới , hỏi chú tiểu : Khăn của chú đấy chứ , chú Lan ? Thưa ông , khăn mới lấy ở hòm ra đấy ạ. |
* Từ tham khảo:
- vải thô bố
- vải thưa che mắt thánh
- vải ú
- vải vóc
- vải xiêm
- vãi