vải nhựa | dt. Vải ni-lon. |
(*) Henna (xăm mình nghệ thuật) là một tập tục đã có từ nghìn đời của người Ấn Độ , chỉ với một mảnh vải nhựa và thùng chứa nhiều sắc tố cùng với các mẫu hình vẽ Henna , người nghệ sĩ có thể thực hiện tác phẩm nghệ thuật sống của mình. |
Sứ chạy đi , lát sau chị trở lại tay cầm tấm vải nhựa rộng của chị. |
Chị mở tấm vải nhựa ra : Rọi đèn coi ! ánh đèn phin trong tay Quyên bật lên quơ quơ soi tấm vải nhựa màu cánh gián. |
Sứ chăm chú nhìn rồi nói : Không sao , không bị lủng... Chị Sứ đem tấm vải nhựa trải xuống một chỗ phẳng nhất. |
Khuân xong tám cái cà om nước , Sứ túm bốn chéo góc tấm vải nhựa , buộc lại. |
Không có chị , hai cánh tay con bé không biết bám rớ vào đâu , cứ duỗi trơ ra trên tấm vải nhựa , trông thật thương. |
* Từ tham khảo:
- vải ta
- vải thiều
- vải thô bố
- vải thưa che mắt thánh
- vải ú
- vải vóc