vải thiều | dt.Vải trồng nhiều ở miền Bắc Việt Nam, quả tròn và nhỏ hơn, hạt nhỏ hơn, chín vàng thẫm, cùi dày ngọt mát. |
vải thiều | dt Thứ vải quả có hạt nhỏ, cùi dày và ngọt: Năm nào chị ấy cũng mua vải thiều từ Bắc-giang đem về biếu cha mẹ. |
vải thiều | .- d. 1. Thứ vải hạt nhỏ, cùi dày và ngọt. 2. Loài vải quả ngoài mặt có nhiều gai, mềm, dài, cùi chua dính chặt vào hạt. |
Ở thành phố Ngọc Lâm (tỉnh Quảng Tây , Trung Quốc) có tục lệ ăn thịt chó với vải thiều và uống rượu vào ngày Hạ chí (ngày dài nhất trong năm) sẽ cho sức khỏe. |
Con cá Bên hồ có hai cavải thiều^`u. |
Không có người chẻ củi , nhóm hộ tôi cái bếp mùn cưa bị ẩm... Sẽ chẳng có ai để hồi hộp khi mùa vải thiều về. |
Đối với các loại rau , gia vị như ớt , rau mùi , húng quế , bạc hà ; rau ăn củ , quả như cà chua , hành tây , dưa chuột , đậu coove ; các loại trái cây có giá trị kinh tế cao và tiềm năng xuất khẩu như vvải thiều, xoài , cam , thanh long , bơ , chanh leo kết quả nghiên cứu cho thấy bao gói MAP có thể kéo dài thời gian bảo quản từ 2 3 lần so với bảo quản thông thường. |
vải thiềuLục Ngạn là loại quả có giá trị kinh tế cao và tiềm năng xuất khẩu. |
Trên cơ sở thực hiện hợp tác KHCN giữa Viện Hàn lâm KHCNVN và UBND tỉnh Bắc Giang , các kết quả đề tài nghiên cứu sẽ được chuyển giao cho tỉnh Bắc Giang để nhân rộng và cung cấp cho các doanh nghiệp đầu mối xuất khẩu vvải thiều, các hộ nông dân trồng vải. |
* Từ tham khảo:
- vải thưa che mắt thánh
- vải ú
- vải vóc
- vải xiêm
- vãi
- vãi