vài ba | st. Hai hoặc ba: Vài ba năm nữa chớ không lâu đâu. |
vài ba | dt. Số lượng ít, ước chừng hai hoặc ba: Nhà nó chỉ có vài ba người thôi o nói vài ba câu chuyện với nhau. |
vài ba | st Độ hai hay ba: Vài ba ngày anh ấy lại về quê; Mới nói được vài ba câu đã có người gọi ra đi. |
vài ba | .- Nh. Vài. |
Sự mong ước của Huy là dăm năm sau sẽ có cái vốn vài ba nghìn , và tìm nơi gần đồi , gần sông , mua ít ruộng , ít đất làm nhà cùng ở với chị. |
Rồi quay lại bảo Hồng : Chị cứ chọn cho cẩn thận , có cần phải ở lại Hà Nội vài ba ngày cũng được. |
Nằm lại một mình , Hồng nhìn qua cửa kính ra cảnh trời gần tối hẳn : Lác đác , nhấp nháy vài ba ngôi sao , ánh sáng lờ mờ ra run run. |
Bước chân lên cửa tam quan Thấy người tri kỷ khôn ngoan có tài Cho nên em chẳng lấy ai Dốc lòng chờ đợi một vài ba năm. |
Vợ mở một ngôi hàng nước , chen thêm vài ba thứ hoa quả lặt vặt theo mùa. |
Cho người xuống đặt trước phải vài ba ngày. |
* Từ tham khảo:
- vải
- vải bò
- vải bô
- vải giả da
- vải nhựa
- vải san đầm