tửu | dt. Rượu: ẩm-tửu, chước tửu, huyền tửu, lỗ tửu, ngô-tửu, tống tửu, túy-tửu; Vô-tửu bất thành lễ ; Tửu nhập ngôn xuất . |
tửu | - d. Rượu (thtục): Mua chai tửu về đánh chén. |
tửu | dt. Rượu: Bữa ăn có tí tửu thêm phần rôm rả o tửu điếm o tửu kế o tửu lượng o tửu quán o tửu sắc o tửu tinh kế o giới tửu o tế tửu. |
tửu | dt Rượu: Hẹn với lợi danh ba chén tửu (NgCgTrứ). |
tửu | dt. Rượu. |
tửu | .- d. Rượu (thtục): Mua chai tửu về đánh chén. |
tửu | Rượu. Văn-liệu: Tửu nhập ngôn xuất. Vô tửu bất thành lễ. Nam vô tửu như kỳ vô phong (T-ng). |
Họ dễ ham mê tửu sắc lắm. |
Nhưng vì chàng thấy hổ thẹn với lương tâm... Và rồi ‘ngựa quen đường cũ’ , thói chơi bời ham vui tửu sắc lại nổi lên xâm chiếm cõi lòng của Minh. |
Tồi ngồi bên vệ đường lấy quyển sổ và cây bút chì cố thuật lại mọi sự cám dỗ của tửu sắc. |
Bạn ơi ! Bớ bạn vô đây Cổ đồ bát tửu , ta đã xây trên bàn. |
Khi tôi bò ra khỏi hào thì thấy một vầng lửa đỏ rực dang bao trùm lên ngôi tửu quán. |
Vô tửu bất thành lễ ! Lễ gì vậy ? Lễ ra mắt của chú bé này... Chúng ta đều cùng họ " lênh đênh ". |
* Từ tham khảo:
- tửu hậu trà dư
- tửu lực
- tửu lượng
- tửu nhập ngôn xuất
- tửu nhập tâm như hổ nhập lâm
- tửu quán