tương thích | tt. Phù hợp, thích hợp với nhau: quan hệ tương thích. |
Đồng thời , việc sửa cùng lúc 5 luật thuế cũng nhằm thực hiện chiến lược cải cách hệ thống thuế giai đoạn 2011 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (tại Quyết định số 732/QĐ TTg ngày 17/5/2011) cũng như bảo đảm ttương thíchphù hợp với các luật mới vừa được Quốc hội thông qua như Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (giảm thuế cho doanh nghiệp nhỏ và vừa để góp phần khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo ; bổ sung chính sách ưu đãi thuế phù hợp cho nhóm cơ sở ươm tạo , cơ sở kỹ thuật , khu làm việc chung thành lập theo quy định tại Luật Hỗ trợ DNNVV ) ; Luật Đầu tư (bổ sung chính sách ưu đãi cho một số lĩnh vực ưu đãi đầu tư). |
Phát triển , nâng cấp mạng diện rộng , đồng bộ hóa hệ thống thanh toán , hệ thống giao dịch cục bộ , riêng lẻ ở các chi nhánh ttương thíchvới nhau và tích hợp với hệ thống thanh toán và giao dịch trực tuyến toàn hệ thống ngân hàng. |
Bất cập khách quan cũng xuất hiện do sự không ttương thíchgiữa xu hướng hội nhập. |
Theo đồng chí Cao Văn Thống , Ủy viên UBKT T.Ư , việc trao quyền cho cá nhân người đứng đầu không ttương thíchvới trách nhiệm (quyền lớn hơn trách nhiệm) , dễ dẫn đến lạm quyền , lộng quyền , bất chấp nguyên tắc , quy định , quy chế , quy trình , nhất là trong công tác cán bộ. |
Ngoài Intel , AMD vẫn là đơn vị duy nhất cung cấp chip PC ttương thíchvới template x86 của Intel. |
Koduri nổi tiếng là người có tầm nhìn về đồ họa và thời điểm đó còn làm việc tại Apple , phụ trách việc cải thiện các dòng sản phẩm để có thể ttương thíchvới màn hình Retina độ phân giải cao. |
* Từ tham khảo:
- tương trợ
- tương truyền
- tương tư
- tương tư đằng
- tương tự
- tương ứng