tường | dt. Vách gạch: Vách tường, xây tường; Kín cổng cao tường; liễu ngõ hoa tường; tứ đổ tường. |
tường | bt. Rõ-ràng, tỏ-rõ: Am-tường, tỏ-tường, tinh-tường, xem tường. // Hiểu rõ: Bất tường chân giả; Nếu anh chưa rõ, em tỏ cho anh tường . |
tường | tt. Lành, tốt: Bất-tường, đại-tường, tiểu-tường. // dt. Điềm-lành: Trinh-tường. |
tường | - 1 d. Bộ phận xây bằng gạch, đá, vữa để chống đỡ sàn gác và mái, hoặc để ngăn cách. - 2 đg. (vch.; id.). Biết rõ, hiểu rõ. Chưa tường thực hư. Hỏi cho tường gốc ngọn. |
tường | dt. Phần đắp bằng đất hoặc xây bằng gạch, đá để chống đỡ sàn gác mái hoặc để ngăn cách: bức tường gạch o xây tường bao quanh vườn o tường luỹ. |
tường | đgt. Biết rành rõ: hỏi cho tường thực hư o tường giải o tường minh o tường tận o tường thuật o tường trình o am tường o bất tường o thông tường o tinh tường o tỏ tường. |
tường | Tốt lành: bất tường (chẳng lành) o cát tường. |
tường | dt Bộ phận thẳng đứng xây bằng gạch, đá hay đất để chống đỡ mái hoặc sàn gác và để ngăn cách các phòng hoặc các nhà: Tường quét vôi xanh; Đóng bản đồ trên tường; Thẳm nghiêm kín cổng cao tường (K). |
tường | đgt Biết rõ: Dân ta phải biết sử ta, Cho tường gốc tích nước nhà Việt-nam (HCM); Chưa tường thực hư; Gặp đây xin tỏ tính danh cho tường (BCKN). |
tường | dt. Bức xây bằng gạch hay đất để ngăn từng nhà, từng phòng, hay quanh vườn: Xây tường. |
tường | đt. 1. Tỏ rõ, biết rõ: Chưa tường việc ấy. 2. Bày, thuật rõ: Tường-thuật. |
tường | dt. Điềm lành: Triệu bất tường. |
tường | .- d. Bộ phận thẳng đứng của một công trình xây dựng bằng gạch, đá, đất..., ngăn một khoảng đất, một nhà với ngoài, ngăn các buồng trong một nhà, đỡ sàn gác... |
tường | .- đg. Biết rõ: Chưa tường thực hư. |
tường | Bức xây bằng gạch hay đắp bằng đất để ngăn từng buồng hay từng nhà: Xây tường. Đắp tường. Văn-liệu: Tường đông ong bướm đi về mặc ai (K). Bên tường thấp-thoáng bóng huỳnh (C-o). Trập-trùng vách phấn, tường hoa (Nh-đ-m). |
tường | Tỏ-rõ: Chưa tường thực hư. Đi tường lý-trưởng. Văn-liệu: Tiên hoa trình trước án phê xem tường (K). |
tường | Lành, điềm lành: Cát-tường. Bất-tường. |
tường | Nhà học ở các làng về đời cổ. |
Đằng sau , hai chiếc bể xây sát ttườngđể hứng nước mưa dùng hàng ngày. |
Còn Trác cứ đội chiếc nón trên đầu để che mặt , ngồi xổm ở đầu hè , dựa vào một xó ttường. |
Nàng lủi thủi dựa lưng vào ttường; bỗng dưng nàng sinh ra nhớ nhà. |
Thằng Quý thấy thế , mỗi khi thầy nó đi làm về , các anh các chị nó đua nhau chạy ra quấn quýt , nó chỉ đứng nép vào một góc tường. |
Trời bỗng nắng to : bức tường trắng và nóc ngói đỏ tươi của một ngôi nhà mới xây vụt qua cửa xe rực rỡ như một thứ đồ chơi , sơn còn mới. |
Trương đứng sát vào tường để tránh mưa ngay cạnh chỗ bấm chuông. |
* Từ tham khảo:
- tường hoa
- tường nhi hậu tập
- tường tận
- tường thuật
- tường tình
- tường trình