tươi roi rói | tt. Tươi rói (mức độ nhấn mạnh): gương mặt tươi roi rói. |
Bố vốn "sát" cua , cá , ếch... Chiều chiều , theo người về cùng với chiếc gầu sòng , cái cuốc là những mớ cá tươi roi rói , những giỏ cua nặng trĩu , những xâu ếch lặc lè. |
Nhà ngói đã được xây tươi roi rói quanh những rặng dừa xanh biếc , dân giàu lại thu hút người đến du lịch. |
Cháu nhìn xem này Cụ đưa gương cho tôi với nụ cười tươi roi rói Cụ kháu khỉnh thế kia thì cái nhà ông phó lý bên làng Thạch mới phải lòng mà vội vàng mang trầu cau sang dạm ngõ đấy cháu ạ. |
Con mực đặt lên đĩa , đem ra bàn , chờ thả vào nồi lẩu vẫn ttươi roi rói, mắt như còn hấp háy , da nhấp nháy đổi màu , thịt mực trong veo như hồ bằng thạch ngọc. |
Trong lúc chờ nước lẩu sôi , người phục vụ sẽ lần lượt bưng lên đĩa mực nguyên con ttươi roi rói. |
* Từ tham khảo:
- tươi sáng
- tươi sống
- tươi tái
- tươi tắn
- tươi thắm
- tươi tỉnh