tuếch | tt. Huếch, rộng ra: Rỗng tuếch. |
tuếch | Trống, rỗng: rỗng tuếch. |
tuếch | trt. Rất, lắm, nói cái gì rộng, rỗng. || Rỗng-tuếch, trống rỗng, không có gì. Rộng tuếch. |
tuếch | Huếch rộng ra: Rộng tuếch. |
Từ đó , mặc dù tôi vẫn sống nhưng thật ra chẳng khác người đã chết bao nhiêu ! Anh Văn ạ , tôi thật là rỗng tuếch , vô tích sự ! Như tôi đã nói , có nhiều lần tôi toan viết thư cho anh và cho Liên để xin lỗi. |
BK Bạn về ta nhắc ta trông Ta về bạn nỏ bỏ công đoái hoài Bàng màng một tí ngoài da Giữa thời rỗng tuếch như hoa muống rừng. |
BK Kìa ai lào lạo ngoài da Mà trong rỗng tuếch như hoa muối rừng. |
Lại nói xa nói gần đến điều nhân nghĩa , đến sự bất đắc dĩ của bạo lực , đến chỗ ranh giới của thiện ác... Chinh cúi đầu nghe lời cha , lòng ngán ngẩm , tự hỏi tại sao cha có thể bỏ cả cuộc đời nhai đi nhai lại những tiếng rỗng tuếch nhạt nhẽo như vậy. |
Tôi ngoan ngoãn đứng lên và lầm lụi bước theo người đó với cái đầu rỗng tuếch. |
Tôi ngoan ngoãn đứng lên và lầm lụi bước theo người đó với cái đầu rỗng tuếch. |
* Từ tham khảo:
- tuệch toạc
- tuềnh toàng
- tu-gric
- tui
- tui
- tủi