tuệch toạc | trt. Hời-hợt, không kín-đáo, không kỹ: Làm ăn tuệch-toạc. |
tuệch toạc | - Bộp chộp, thiếu ý tứ trong nói năng và hành động: Tính nết tuệch toạc; Ăn nói tuệch toạc. |
tuệch toạc | tt (Tính tình) thật thà với vẻ vụng về không suy tính cân nhắc trong nói năng, hành động: tính ngay thẳng, tuệch toạc o ăn nói tuệch toạc. |
tuệch toạc | tt, trgt Bộp chộp; Không có ý tứ và không kín đáo: Tính nết tuệch toạc; Ăn nói tuệch toạc. |
tuệch toạc | .- Bộp chộp, thiếu ý tứ trong nói năng và hành động: Tính nết tuệch toạc; Ăn nói tuệch toạc. |
tuệch toạc | Nói về người ăn nói, cử-động không có ý-tứ kín-đáo: Làm ăn tuệch-toạc. |
Nghe giọng nói của đàn bà , ta có thể biết được người ấy có tính cách như thế nào , thái độ cư xử với mọi người xung quanh ra sao Khẩu âm của người hay nói to , giọng nói như át tiếng của người khác thể hiện là người nông nổi , ttuệch toạc, ruột để ngoài da và rất dễ tự bằng lòng với bản thân , với mọi chuyện diễn ra trong cuộc sống. |
Người hay nói to , giọng lúc nào cũng bô lô ba la , ấy là người nông nổi ttuệch toạc, ruột để ngoài da rất dễ tự bằng lòng , sống đơn giản , việc nuôi dạy con cái , chăm sóc gia đình không nề nếp , đến bữa cơm cho chồng con cũng lo chẳng ra gì. |
* Từ tham khảo:
- tu-gric
- tui
- tui
- tủi
- tủi cực
- tủi duyên