tuềnh toàng | tt. 1. Sơ sài, trống trải, vẻ tạm bợ: Nhà cửa tuềnh toàng. 2. (Tính) đơn giản và dễ dãi đến mức thiển cận, thiếu chu đáo: ăn mặc tuềnh toàng o Tính nết tuềnh toàng, để đâu quên đấy. |
tuềnh toàng | tt, trgt Quá đơn sơ dễ dãi: Một căn phố tuềnh toàng; Tính nết tuềnh toàng; Ăn mặc tuềnh toàng; Mấy cái lá chuối lợp tuềnh toàng không đủ che mưa (NgĐThi). |
Nhà nó tuềnh toàng , vách tre mái lá , thua xa căn nhà gạch của tôi. |
Đồ vật trên ghe món nào cũng nhỏ nhắn , tuềnh toàng. |
Một hôm tôi sang chơi , thấy trong nhà luộm thuộm , bề bộn , tôi bảo : Sao chú mày sinh sống cẩu thả quá như thế ! Nhà cửa đâu mà tuềnh toàng. |
Hai anh em vốn cũng đã quen thu xếp cuộc sống trong căn nhà năm gian tuềnh toàng vắng bóng cha suốt bao năm qua. |
Cái khí núi u uất bao bọc khắp căn nhà tuềnh toàng của hai mẹ con tôi. |
Ông ngồi đó , giữa căn nhà tuềnh toàng của tôi. |
* Từ tham khảo:
- tui
- tui
- tủi
- tủi cực
- tủi duyên
- tủi hổ