tuần lễ | dt. Cuộc đi lễ ở nhà thờ hay đất thánh. // Khoảng bảy ngày trong tháng theo năm dương-lịch, mỗi ngày có thứ-tự nhất-định mà khắp thế-giới đều theo: Chúa-nhật là ngày đầu tuần-lễ. // Khoảng bảy ngày, không nhất-thiết ngày nào: Đi cả tuần-lễ mới về; làm cả tuần-lễ mà có bấy-nhiêu. |
tuần lễ | - dt. 1. Khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật: ngày đầu của tuần lễ. 2. Khoảng thời gian bảy ngày: phải hoàn thành công việc trong hai tuần lễ. |
tuần lễ | dt. 1. Khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật: ngày đầu của tuần lễ. 2. Khoảng thời gian bảy ngày: phải hơàn thành công việc trong hai tuần lễ. |
tuần lễ | dt Khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ chủ nhật đến thứ bảy: Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (NgĐThi). |
tuần lễ | dt. Khoảng thời gian bảy ngày theo dương-lịch. |
tuần lễ | .- Khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ chủ nhật đến thứ bảy. |
tuần lễ | Khoảng thời-gian bảy ngày theo dương-lịch. |
Và gần một ttuần lễsau , mợ bắn tin ngỏ lòng ưng thuận , nhờ mẹ thu xếp hộ việc cưới xin cho chóng xong. |
Trác vừa đẻ được gần tuần lễ , mợ phán đã tìm cách sinh chuyện với nàng , vì cũng như mấy năm trước , mợ không muốn nàng được an nhàn vì sinh nở. |
Mới hơn một tuần lễ nay , nàng có cái ý tưởng rằng : hễ người ta còn dễ bắt nạt , thì người ta còn bắt nạt mãi , và muốn cho người ta vị nể mình , thì không gì hơn là chống cự lại. |
Bảo mấy tuần lễ trước còn là học trò của Loan và cũng bị cha mẹ bắt thôi để đi học trường khác. |
Bẩm bà lớn , một tuần lễ cháu chỉ được ngủ trưa có ngày chủ nhật. |
Đã hơn hai tuần lễ , Chương không sang nhà bà phủ , tuy chiều thứ bảy nào bà cũng bảo Thu viết giấy mời chàng lại đánh tổ tôm. |
* Từ tham khảo:
- tuần phiên
- tuần phòng
- tuần phu
- tuần phủ
- tuần san
- tuần thú