tủ | dt. Hòm to dựng đứng, có hai cánh cửa, trong có ngăn hoặc hộc, dùng đựng đồ-vật: Hộc tủ, kéo tủ, khoá tủ, ngăn tủ; tủ sách, tủ thuốc. // đt. Phủ, đậy, trải lên trên một vật mỏng hoặc một lớp gì để che lại: Tủ chiếu, tủ khăn, tủ mặt, tủ rơm. // bt. (lóng): Học chận một số ít bài cho thuộc làu để dành đi thi: Học tủ, bài tủ, trúng tủ. |
tủ | - d. 1. Hòm đứng có cánh cửa, dùng để đựng quần áo, sách vở, tiền nong... Tủ áo; Tủ sách; Tủ bạc. 2. Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình (thtục): Giấu tủ. |
tủ | dt. Đồ đựng, thường bằng gỗ, sắt, hình hòm, có ngăn và cánh cửa khép kín: tủ quần áo o Hồ sơ để trong tủ. |
tủ | dt. 1. Cái cho là có giá trị nhất, có ưu thế cho riêng mình, khi cần mới đem ra dùng: giở ngón tủ o hát bài tủ. 2. Vấn đề đoán là sẽ được hỏi đến nên đã có sự tập trung dạy hoặc học một cách chu đáo: học tủ o dạy tủ o trúng tủ. |
tủ | đgt. Phủ: tủ rơm rác vào gốc cây. |
tủ | dt 1. Hòm đứng có cánh cửa, dùng để dựng quần áo sách vở, đồ đạc, tiền nong: Nhà không chủ như tủ không khoá (tng) 2. Kiến thức, tài liệu muốn giữ riêng cho mình: Trúng tủ; Giấu tủ. |
tủ | dt. Hòm đứng có cánh, dùng để đựng áo quần, sách vở, hàng hoá v.v...: Tủ sách, tủ hàng. || Tủ áo. Tủ chè, thứ tủ dài bề ngang dùng đựng khay chè rượu v.v...Tủ gương. Tủ kính, tủ bày hàng. Tủ sách. Tủ sắt, tủ bằng sắt để đựng tiền-bạc. |
tủ | .- d. 1. Hòm đứng có cánh cửa, dùng để đựng quần áo, sách vở, tiền nong... Tủ áo; Tủ sách; Tủ bạc. 2. Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình (thtục): Giấu tủ. |
tủ | Hòm đứng có cánh cửa, dùng để đựng sách vở, tiền bạc, đồ vật: Tủ áo. Tủ sách. |
Sáng dậy chỉ có đun siêu nước pha chè , lau bàn ghế , ttủchè , mấy cái sập gụ ; rồi quét nhà , quét sân. |
Nàng kéo các ngăn tủ lục lọi , Trương đã biết đấy là nhà Thu mà vẫn làm lạ thấy Thu đi lại xem xét các đồ đạc bày trong nhà. |
Lúc chàng thức dậy thì trời còn tối , ngọn đèn để đầu tủ đã tắt. |
Nàng đi về phía tủ lấy ra một tập giấy đưa cho Trương. |
Tôi cũng ra ngay. Tuyển ra được một lúc , chàng khoá cửa cẩn thận rồi mở tủ tìm một cái lọ con |
Bỗng nàng thấy Trương vội vã quay mặt cúi nhìn xuống tủ hàng. |
* Từ tham khảo:
- tủ chữa cháy
- tủ đứng
- tủ kính
- tủ lạnh
- tủ lệch
- tủ li