tủ kính | - Thứ tủ có mặt trên và mặt bên bằng kính để bày hàng. |
tủ kính | dt. Tủ có mặt trên và các mặt bên bằng kính, dùng để bày hàng. |
tủ kính | dt Thứ tủ có mặt trên và mặt bên bằng kính để bày hàng: Em bé nhìn qua tủ kính, thấy nhiều đồ chơi, có vẻ thèm thuồng. |
tủ kính | .- Thứ tủ có mặt trên và mặt bên bằng kính để bày hàng. |
Nàng lại đứng gần cái tủ kính bầy đồ chơi trẻ con , đợi Trương. |
Hai người cùng nhìn vào trong tủ kính chăm chú ngắm nghía mấy con búp bê. |
Rồi khi được nhìn thấy chân dung của mình qua một tủ kính của quầy hàng , chàng cả mừng khi trông thấy mình vẫn như xưa. |
Cái mộng một cuộc đời sung sướng với Tâm , Liên buồn rầu cho như là những vật tốt đẹp mà nàng thấy bày trong tủ kính các cửa hàng , những vật quý giá mà nàng tưởng không bao giờ có thể thuộc về nàng được. |
Phích : (fiche) tờ giấy kể tên tuổi quê quán án tích của tội nhân và có cả hình ảnh điểm chỉ và các dấu vết riêng ở nhà Đọ Đã biết mặt Minh rồng chưa ? Nhưng , mặt tủ kính bỗng thoáng chiếu bóng Minh : một đứa trẻ thấp bé , bẩn thỉu , áo tây vàng dài quá đầu gối , tay áo đã sắn lên hai nấc mà vẫn còn chùm kín bàn tay , quần cháo lòng rách mướp , mũ dạ đội là thứ mũ " sọt rác " , mũ " tầu phở ". |
Chỉ quăng tiền vào những trò vớ vẩn ! Cùng với tiếng hét cho hả giận , anh ta quăng tiền lên trên mặt tủ kính. |
* Từ tham khảo:
- tủ lệch
- tủ li
- tủ sách
- tủ sắt
- tủ sấy
- tủ tường