tủ đứng | dt. X. Tủ áo. |
tủ đứng | dt. Tủ có hình chữ nhật, cao quá đầu người. |
tủ đứng | dt Tủ cao hình chữ nhật có hai cánh cửa, dùng để treo áo và cất những thứ quí của gia đình: Căn nhà có bàn ghế tiếp khách, có giường tây, tủ đứng (Ng-hồng). |
Châu lên cầu thang gặp Toàn đi xuống : “Em lên với con , anh đi mua mấy điếu thuốc“ Vẫn căn nhà sàn gỗ lim bóng nhẫy quen thuộc , chỉ có cái khác là tủ đứng và quạt trần , máy khâu và chiếc giường hộp gỗ lát không còn. |
vo... vo... Tiếng vo... vo... đều đều vang trong ba gian nhà lá rộng rãi và cao ráo , có cả tủ đứng , sập quang dầu , giá gương , đỉnh đồng và tranh tàu. |
Phía tay trái , ở chính giữa kê một chiếc tủ đứng , hai cái giá gỗ bày hai chậu đinh lăng kèm hai bên. |
Cơm nước xong , Hai Liên mở tủ đứng lấy một cặp áo nhiễu tây màu và chiếc quần lĩnh , đến bên Tám Bính nói : Đây chị mặc thử xem có vừa không. |
Châu lên cầu thang gặp Toàn đi xuống : "Em lên với con , anh đi mua mấy điếu thuốc" Vẫn căn nhà sàn gỗ lim bóng nhẫy quen thuộc , chỉ có cái khác là tủ đứng và quạt trần , máy khâu và chiếc giường hộp gỗ lát không còn. |
Thấy chiếc tủ đứng chắn ngang cửa , anh Khánh chỉ tay về phía phòng tôi : Cái tủ này của thằng Kha , khiêng vô phòng kia ! Rồi nhác thấy cái bàn của mình vừa ló lên khỏi cầu thang , anh ngoắc lia : Đem lại đây ! Khiêng cái bàn đó vô phòng này ! Trong khi anh Khánh đang sai khiến các anh bảo vệ theo phong cách "chỉ huy" của mẹ tôi , tôi chạy ù xuống nhà. |
* Từ tham khảo:
- tủ lạnh
- tủ lệch
- tủ li
- tủ sách
- tủ sắt
- tủ sấy