truy tố | đt. Tìm trị tội: Công-tố-viện thay mặt xã-hội truy-tố những kẻ có tội. // (thth) Kiện ra toà: Truy-tố kẻ vô-danh đã lấy mất cái đồng-hồ. |
truy tố | - đgt. Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật: bị truy tố vì tội lừa đảo truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn. |
truy tố | đgt. Đưa người bị coi là phạm tội ra tòa để xét xử theo pháp luật: bị truy tố vì tội lừa đảo o truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn. |
truy tố | đgt (H. tố: vạch tội) Đòi phải ra toà về một việc đáng lẽ phải xử từ trước: Truy tố kẻ buôn ma tuý. |
truy tố | đt. Theo kiện: Bị truy-tố. |
truy tố | .- đg. Đưa ra xử bằng pháp luật người bị coi là có tội. |
truy tố | Tìm ra mà buộc tội: Quan toà truy-tố những người phạm tội. |
Thậm chí làm găng , tôi có thể bị truy tố trước pháp luật. |
Bây giờ em tự truất phế , thế là ổn , không có tù đày , truy tố gì đâu. |
Cả em nữa , em cũng giấu anh , ghê thật? Theo bộ luật hình sự , hai cô sẽ bị truy tố về tội đồng loã và chứa chấp tội phạm… Thì có ai biết hắn là tội phạm đâu. |
Nghe đâu con dê già kia sẽ chẳng bao lâu bị truy tố trước pháp luật , vì tuần tráng có trông thấy số xe. |
Là vì cái kiện theo đuổi con dở dang thì chẳng may cho ông đồ lại bị quan đồn truy tố về tội không xin phép mà lại mở trường tư. |
Nếu phải tù thì tất cái gia đình ấy cần tiền , mà tôi bảo ông cụ nhà tôi đem nghìn bạc đến thì còn gì mà chả cưới được ! Vừa lấy một người đã trót ngủ với mình làm chồng , lại vừa có tiền chạy chọt cho bố , thì có phải là một việc nhất cử , lượng tiện không? Bẩm thế đã bị bắt chưa ạ? Chỉ thấy nói bị truy tố , chứ bị bắt chưa , thì không hiểu. |
* Từ tham khảo:
- truy vấn
- truỵ
- truỵ lạc
- truỵ thai
- truyền
- truyền bá