truỵ lạc | tt. Chìm-đắm, sa-ngã xuống chỗ ăn chơi, hư-đốn: Thanh-niên truỵ-lạc. |
truỵ lạc | đgt. Sa ngã vào lối sống ăn chơi, tiêu khiển hết sức thấp hèn, xấu xa: sống truỵ lạc o đi vào con đường truỵ lạc. |
truỵ lạc | tt (H. truỵ: rơi xuống; lạc: rụng) Sa xuống chỗ thấp hèn; mất phẩm cách: Sống một cuộc đời xa hoa, phè phỡn, truỵ lạc (Trg-chinh). |
truỵ lạc | bt. Sa ngã vào chỗ hư-hèn: Giai-cấp trưởng-giả dễ truỵ-lạc. |
truỵ lạc | Sa ngã vào chỗ nghèo-khổ hèn-hạ: Truỵ-lạc vào đám phong-trần. |
Chàng khó chịu nhất là tuy không chơi bời gì nữa mà chàng lại cảm thấy mình truỵ lạc , khốn khổ hơn là độ chơi bời vong mạng nhưng có nhiều tiền. |
Những lúc đó chàng thấy mình khổ sở lắm và sáng hôm sau khi ở nhà chứa bước ra , chàng tưởng còn thấy trên da mặt mình tất cả cái nhơ nhớp của một đêm truỵ lạc. |
Không cưỡng lại nữa ắt là cái truỵ lạc sẽ đến mau lắm. |
Chàng cũng vậy , chàng đau khổ chỉ vì chàng còn cố đứng lại ngoài cuộc đời truỵ lạc ấy. |
Lúc nghĩ vậy , trương không ngờ rằng chàng đã đến ngày tâm hồn cũng truỵ lạc rồi. |
" Họ " là ai ? Trương chưa có dịp làm thân , chàng chỉ biết : lờ mờ rằng " họ " là con một cụ thượng ở Huế , nay sa sút truỵ lạc , nghiện thuốc phiện và hình như kiếm ăn được nhờ ở cái nghiện của mình. |
* Từ tham khảo:
- truyền
- truyền bá
- truyền bảo
- truyền cảm
- truyền đạo
- truyền đạt