truy thu | đgt. Thu lấy khoản tiền lẽ ra phải nộp từ trước: truy thu thuế. |
truy thu | đgt Thu thứ gì đáng lẽ phải nộp từ trước: Truy thu thuế lợi tức. |
Trước đó , Bộ Tài chính đã ban hành quyết định ttruy thu1.935 tỉ đồng do phát hiện EVN hạch toán chi phí không đúng quy định , khiến doanh thu và lợi nhuận năm 2015 2016 giảm. |
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 cho biết năm 2017 , các cơ quan chức năng đã phát hiện 225.837 vụ việc vi phạm (tăng 1 ,15% so với năm 2016) , thu nộp ngân sách từ tiền xử phạt vi phạm hành chính , bán hàng tịch thu và công tác thanh tra , kiểm tra , ttruy thuthuế trên 23.000 tỉ đồng (tăng 7 ,17% so với cùng kỳ 2016) , khởi tố 1.637 vụ án (tăng 4 ,87% so với cùng kỳ) và khởi tố 2.118 đối tượng vi phạm (tăng 13 ,69% so với cùng kỳ). |
Sự việc xảy ra rồi , đã nộp tiền rồi , nhưng kiểm toán cũng đang đề nghị ttruy thulại số tiền này. |
Ngoài ra , còn có một số khu đất Hội đồng xác định giá thiếu căn cứ , cơ sở , không phù hợp với quy định cần có biện pháp xác định lại giá thu tiền sử dụng đất để ttruy thuvề ngân sách nhà nước. |
Hiện số lượng các doanh nghiệp ngoại trong ngành bán lẻ đang hoạt động tại Việt Nam khá lớn với quy mô đa dạng , trong đó phải kể đến Hệ thống siêu thị BigC , Metro Việt Nam , hệ thống điện máy Nguyễn Kim , MM Mega Market (trước đây là Metro Việt Nam)... Năm 2016 , riêng thanh tra chống chuyển giá , ngành thuế đã thực hiện đối với 329 doanh nghiệp ttruy thu, truy hoàn và phạt 607 tỷ đồng , giảm lỗ 5.162 tỷ đồng. |
truy thu, truy hoàn qua kiểm tra hơn 7.600 tỷ đồng ; nộp ngân sách hơn 43.000 tỷ đồng , đạt 44 ,9% số xử lý phạt ; trong đó thanh tra 65 doanh nghiệp có giao dịch liên kết , doanh nghiệp chuyển giá và truy thu , truy hoàn hơn 2.000 tỷ đồng , giảm lỗ hơn 1.200 tỷ đồng. |
* Từ tham khảo:
- truy tích ngược
- truy tố
- truy tùy
- truy vấn
- truỵ
- truỵ lạc