trưởng họ | - Cg. Trưởng tộc. Người đứng đầu một họ. |
trưởng họ | dt. Người đứng đầu một dòng họ. |
trưởng họ | dt (cn. trưởng tộc) Người đứng đầu chi cao nhất của một họ: Nhà thờ tổ cũng là nhà ông trưởng họ. |
trưởng họ | .- Cg. Trưởng tộc. Người đứng đầu một họ. |
Đỡ tớ xuống đất cho tớ hồi lại , mẹ tớ mới dắt tớ đến nhà ông trưởng họ. |
Bác là trưởng họ tuỳ bác định liệu. |
Ông trưởng họ đánh cho tớ một trận nhừ tử. |
Lý trưởng họ Lê Văn , trước hết muốn mời quan về nhà mình. |
Anh thật may mắn , hôm nay trong làng có cuộc họp của các trưởng họ đấy. |
* Nghe Hạnh tên cô gái ấy giới thiệu tôi là người của công ty xây dựng đang thi công đoạn đường qua làng , mấy ông trưởng họ đang bàn luận rất sôi nổi , tự nhiên ngồi im bặt. |
* Từ tham khảo:
- trưởng lão
- trưởng nam
- trưởng nữ
- trưởng phòng
- trưởng thành
- trưởng thôn