trở mình | đt. Day mình qua phía khác: Đang ngủ, trở mình. |
trở mình | - Lật sang một phía khác khi đang nằm: Mệt quá không trở mình được. |
trở mình | đgt. Xoay người để đổi thế nằm: khó ngủ trở mình liên tục. |
trở mình | đgt Quay người sang phía khác khi đang nằm: ốm quá không trở mình được. |
trở mình | .- Lật sang một phía khác khi đang nằm: Mệt quá không trở mình được. |
Trong khi ấy , ở dưới nhà ngang , ông lão bộc , cũng đương loay hoay trở mình trên chiếc giường lát nứa tiếng kêu lạt sạt. |
Ông ta trở mình quay vào phía tường lấy hai bàn tay che kín mặt , nhưng vẫn trông thấy cặp mắt trợn ngược dữ tợn...Ông ta lẩm bẩm khấn thầm : " Lạy cụ , việc này thực không phải tự tôi ! " Tiếng gà nửa đêm trong khắp xóm như tiếng dương gian đến cứu nạn cho ông lão đương bị làn không khí nặng nề của cõi âm đè nén. |
Kiên rên khe khẽ rồi trở mình , mặt quay về phía An. |
Sao không cho mẹ trở mình cho dễ chịủ Không được , bác sĩ bảo mẹ không được nằm nghiêng. |
Nàng cố trở mình. |
Người đàn ông trẻ trở mình xoay mặt về phía thị định giơ tay kéo thị vào lòng nhưng nghĩ sao lại đẩy thị ra : Không phải lúc , đi lên với lũ trẻ. |
* Từ tham khảo:
- trở nên
- trở ngại
- trở quẻ
- trở tay
- trở tay không kịp
- trở thành