trở tay | đt. Thay tay, đổi qua tay kia: Trở tay kẻo mỏi. // (B) Day-trở, ứng-phó: Trở tay không kịp. |
trở tay | đgt. Đối phó trước tình hình xấu xảy ra một cách đột ngột: gặp tình huống bất ngờ không kịp trở tay. |
trở tay | đgt Đối phó lại: Phải hành động khiến cho quân địch không kịp trở tay (VNgGiáp). |
Mình không đề phòng mặt đó thì đến trời cũng chẳng kịp trở tay ". |
Anh nghĩ bụng : "Dứt đợt lựu đạn này tụi nó sẽ ào vô , có thể mình trở tay không kịp". |
Khói không chịu bay vô mà ăn thua mẹ gì ! Anh Ba à , nhắm không êm thì mình rút về tính kế khác , chớ láng cháng ở đây... Phải đó , ở đây không nên , rủi tụi nó trong hang xổ ra mình trở tay không kịp1 Tên thiếu úy Ba tức giận quát lớn : Không nên , không nên cái con c... Tụi nó ra thì sanh tử với tụi nó , không rút đi đâu hết thảy ! Hắn lại chửi thề thêm một câu nữa , rất tục. |
Thân thuộc đến mức gặp lúc khách vào đông , Răng Chuột không kịp trở tay , cả hai tự động bưng dọn giúp mà chẳng ai thấy lạ mắt. |
Tôi chẳng nhớ đến nó nếu không qua quán chị Đào , hàng chị cứ tấp đống dần lên trở tay không kịp. |
(Nguồn Kruger Sightings) Bị tấn công bất ngờ , báo đốm cái không kịp ttrở tay, nó kêu lên thảm thiết và cố gắng chống trả lại từng chút một. |
* Từ tham khảo:
- trở thành
- trở trời
- trở trời trái gió
- trở trời trái nắng
- trở về
- trở xuống