trở nên | đt. Thành ra, hoá ra: Trở nên tốt. |
trở nên | - Cg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh. |
trở nên | đgt. 1. Chuyển sang trạng thái nào: Công việc trở nên khó khăn. 2. Trở thành: trở nên con ngoan trò giỏi. |
trở nên | đgt Đã thành ra, hoá ra: Các đồng chí sẽ trở nên người công dân kiểu mẫu (HCM); Chúng ta phải làm cho dân tộc chúng ta trở nên một dân tộc dũng cảm (HCM). |
trở nên | đt. Hoá ra. |
trở nên | .- Cg. Trở thành. Hoá ra, thành ra: Trở nên hùng mạnh. |
trở nên | Biến ra, hoá ra: Trở nên giàu có. |
Trong lòng lúc đó nàng cũng thấy xôn xao , rạo rực , nàng cũng nghĩ ngợi , ước mong vẩn vơ , nhưng chỉ trong chốc lát , rồi vì bận công việc hàng ngày lòng nàng lại ttrở nênbình tĩnh như không có gì. |
Có ngờ đâu một người đã ngọt ngào với nàng như ngày nàng mới về mà nay bỗng ttrở nêntàn ác , tàn ác trong nhời ăn tiếng nói cũng như trong mọi việc. |
Trương trở nên bạo dạn vừa rút bài chàng vừa cố ý nhìn Thu nhưng lâu lắm chàng không thấy Thu nhìn mình nữa. |
Trương đưa mắt nhìn Quang và lấy làm lạ rằng mình trở nên người , một người bạo dạn hơn trước. |
Mỹ lấy làm hối đã tiếp Trương một cách quá ư lãnh đạm và muốn chuộc lỗi , chàng trở nên rất ân cần đối với Trương : Anh đi nhé. |
Vừa nhìn thấy những ngón tay thon đẹp của Thu loay hoay buộc cái gói , chàng vừa tự hỏi không muốn hiểu vì cớ gì Mỹ lại trở nên ân cần đối với chàng như thế. |
* Từ tham khảo:
- trở quẻ
- trở tay
- trở tay không kịp
- trở thành
- trở trời
- trở trời trái gió