trở ngại | đt. Cản-trở, ngăn chận: Bị trở-ngại nên hư việc. // dt. Nh. Trở lực. |
trở ngại | - d. Cái gây khó khăn, làm cản trở. Công việc gặp nhiều trở ngại. Gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch. |
trở ngại | dt. Cái gây khó khăn, làm cản trở: gây nhiều trở ngại cho công việc o làm trở ngại giao thông. |
trở ngại | dt (H. trở: ngăn lại; ngại: ngăn trở) Điều cản trở và gây thêm khó khăn: Phải khắc phục khó khăn, trở ngại (PhVĐồng). |
trở ngại | dt. Sự ngăn-cản. |
trở ngại | .- Ngăn cản, gây khó khăn: Công việc gặp nhiều điều trở ngại. |
trở ngại | Ngăn cản: Cứ việc làm, không lo trở-ngại. |
Bây giờ trầu gặp lại cau Cũng mong ta ở với nhau một nhà Bây giờ bướm lại gặp hoa Xin đừng trở ngại gần xa mọi đường. |
Lữ tự thấy phải giải thích cho ông giáo hiểu rõ chuyện : Thưa thầy , công chuyện sáng nay có chút trở ngại , do hiểu lầm thôi. |
Cậu thanh niên 19 tuổi trầm tĩnh nhưng cũng cao ngạo không kém gì anh , chỉ khác anh ở cách biểu lộ thay vì nói năng hăng hái , vung tay thêm sức cho các lời truyền đạt như Nhạc , Huệ biểu lộ lòng tự tin mãnh liệt và sự xem thường các trở ngại nguy hiểm qua lối nhìn nửa giễu cợt , nửa nghiêm nghị , qua cách nghiêng đầu lắng nghe người khác nói với một nụ cười mỉm trên môi , qua giọng nói lớn và rành rẽ từng tiếng khiến mọi điều rắc rối trước đó đột nhiên sáng tỏ , cuộc tranh luận bùng nhùng trước đó trở thành vô vị và sai lầm. |
Ông chưa làm thì nên làm ngay đi , cho việc ra vào khỏi trở ngại. |
Các trở ngại không biết từ đâu ùn ùn kéo đến phá quấy ông : đằng này kêu thiếu lương , đằng kia báo động lương sắp cạn. |
Nhưng khi đem áp dụng , thì gặp những trở ngại bất ngờ. |
* Từ tham khảo:
- trở tay
- trở tay không kịp
- trở thành
- trở trời
- trở trời trái gió
- trở trời trái nắng