trình | đt. Thưa gởi lên bề trên: Phúc-trình, tường-trình, trình làng, trình quan. // Chường, phô-bày: Dĩ-trình, kính-trình, nhựt-trình, đi thưa về trình. |
trình | dt. Đường đi: Đăng trình, hành-trình, lịch-trình, lộ-trình. // Hẹn lại: Trình-hạn. // Lề-lối, cách-thức: Công-trình, chương-trình, phương-trình. |
trình | - đg. (trtr.). 1 (cũ). Báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét. Lí trưởng đi trình quan. 2 Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v. Trình dự án lên quốc hội. Trình bộ trưởng kí. Lễ trình quốc thư. Trình giấy tờ. 3 (cũ; dùng trước một từ xưng hô). Từ dùng để mở đầu lời nói với cấp trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép; bẩm. Trình cụ lớn, có khách. |
trình | đgt. 1. Báo cáo với người trên: trình quan o trình bộ trưởng o trình báo o đệ trình o thuyết trình o tường trình o xuất trình. 2. Thua (theo cách nói trang trọng trước đây): trình cụ lớn, nhà có khách ạ. 3. Đưa ra để xem xét chấp nhận: trình bày o trình diễn o phúc trình o thưa trình o tờ trình. |
trình | 1. Quãng đường đi: trình độ o âm trình o chu trình o công trình o hành trình o lộ trình o quá trình. 2. Thứ tự các bước: trình tự o chương trình o lịch trình o nhật trình o tiến trình. 3. Phép thức (tiến hành quy trình): trình thức giáo trình o khoá trình o phương trình o quy trình. |
trình | đgt 1. Nói người cấp dưới báo cáo lên cấp trên: Việc ấy đã trình thủ trưởng 2. Xuất trình nói tắt: Trình giấy tờ ở đồn công an. |
trình | đt. 1. Thưa: Trình toà. 2. Phô bày: Trình giấy tờ. |
trình | dt. 1. Đường đi: khoảng: Trình-đồ. Âm-trình. 2. (khd) Kỳ: Trình-hạn. 3- Lề-lối (khd): Chương-trình. 4. Tên một họ. |
trình | .- đg. 1. Nói người dưới chính thức báo cho người trên biết một việc gì: Trình lên Chính phủ. 2. "Xuất trình" nói tắt: Trình giấy tờ. |
trình | 1. Có khi nói là “trường” hay “triềng”, thưa: Trình quan. Trình làng. 2. Phô bày: Trình diện. |
trình | I. Đường đi: Hành trình. Đăng trình. II. Kỳ, hẹn (không dùng một mình): Trình hạn. III. Lề-lối, quy-tắc (không dùng một mình): Chương-trình. IV. Tên một họ. |
Theo sau nàng là đứa em gái họ , xách cho nàng một gói quần áo và các đồ lặt vặt như chiếc lược bí , chiếc lược thưa , một cái gương Cô Ba sáu xu , con dao bổ cau... Ngần ấy thứ bọc cẩn thận trong một miếng nhật ttrìnhcũ. |
Chàng lấy làm lạ rằng hai lần phạm tội rất lớn ở trong đời , lần này và lần đưa thư cho Thu , chương trình đều cảm thấy giống nhau như hệt. |
Phương đưa cho Doanh xem tờ chương trình : Anh xem ở giải ba có con Diamant và con Saphyr , Hữu liên châu là có hai hòn ngọc , về liền nhau. |
Chàng giựt lấy chương trình và đọc tên bảy con ngựa ở giải năm. |
Mỹ và Thu cùng cúi đầu nhẩm đọc tờ nhật trình Hợp vừa mở ra đặt lên bàn : Một vụ biển thủ Hãng Sellé Frères vừa có đơn kiện M. |
Có người đội xếp tây vào trình về một việc khẩn cấp. |
* Từ tham khảo:
- trình bày
- trình diễn
- trình diện
- trình độ
- trình hạn
- trình soạn thảo