trình bày | đt. Bày-tỏ, kể rõ ra: Trình bày hết việc nhà. |
trình bày | - đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật. |
trình bày | đgt. 1. Nói ra một cách rõ ràng, cụ thể để cho người khác hiểu: trình bày kế hoạch công tác o trình bày thành tích. 2. Biểu diễn nghệ thuật cho người khác xem: Tác giả tự trình bày bài hát mới sáng tác. 3. Bố trí sắp xếp cho nổi bật, cho đẹp: trình bày bìa cuốn sách. |
trình bày | đgt 1. Nêu lên theo thứ tự và chi tiết sự việc hoặc số liệu: Trình bày kế hoạch với thủ trưởng 2. Trưng bày: Trình bày hàng ở hội chợ 3. Vẽ, xếp đặt cho có mĩ thuật: Tờ báo có một hoạ sĩ trình bày rất đẹp. |
trình bày | đt. Tỏ bày, bày ra. |
trình bày | .- đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật. |
trình bày | Tỏ bày: Trình bày mọi lẽ. |
Bà tươi cười bảo chồng : Gả bán thì cũng phải biết người biết mặt đã chứ , làm gì mà ông vội vàng cuống quít lên thế ? Sự thực , ông phán chẳng hề vội vàng cuống quít , ông chỉ trình bày mà ông không dám quyết định. |
Lúc ấy các xã trưởng lần lượt lên trình bày sổ đinh. |
Lợi chậm rãi trình bày : Theo cách này thì anh Kiên cũng phải đi xa , nhưng không phải đi sung quân. |
Ông nghĩ nhanh : như vậy là Lợi đã trình bày với ông biện trường hợp rắc rối của Kiên. |
Lợi nó bảo để nó đi cho , nhưng tôi sợ nó trình bày với thầy không rõ , hỏng việc mất. |
Hồi đó , sau khi nghe ông giáo trình bày tình cảnh ông bà Hai Nhiều , biện Nhạc cho người lên ngay Tây Sơn thượng gọi Phúc về. |
* Từ tham khảo:
- trình diện
- trình độ
- trình hạn
- trình soạn thảo
- trình thức
- trình trịch