trị cổ | đt. (lóng): Lôi cổ ra sửa phạt: Làm trời không được thì bị trị cổ. |
Cổ phiếu xuống đáy 18 tháng , Alibaba mất 30 tỷ USD giá ttrị cổphiếu Alibaba giảm 5 ,9% trên sàn New York , mức giảm mạnh nhất kể từ tháng 6/2016 , khiến giá trị thị trường của Alibaba bốc hơi 30 tỷ USD. |
Mặc dù số lượng DNNY trên HSX chỉ bằng 85 ,1% số lượng DNNY trên HNX , nhưng tổng giá ttrị cổphiếu niêm yết và tổng vốn hóa cổ phiếu niêm yết trên HSX lần lượt gấp 4 lần và 9 ,8 lần so với HNX. |
Tuy nhiên , giá ttrị cổphiếu niêm yết tính theo mệnh giá trong giai đoạn nói trên đã tăng 28 ,5% trên HNX và tăng 98 ,8% trên HSX , và vốn hóa thị trường tăng 74 ,71% trên HNX và 100 ,59% trên HSX , cao hơn nhiều so với mức tăng trưởng lũy kế của GDP trong cùng khoảng thời gian nói trên (khoảng 32 ,9%). |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư phát triển Việt Nam (Bên B) còn tự cam kết : Tại Điều 11.2 của hợp đồng quy định trách nhiệm của hợp đồng : Trường hợp (Bên B) không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng này thì (Bên B) sẽ chịu mất khoản tiền đã đặt cọc và phải chịu phạt một khoản tiền tương đương 8% giá ttrị cổphần chuyển nhượng. |
Hơn nữa nếu so sánh các chỉ tiêu tài chính thì SHB hiện nay cũng không thua gì các ngân hàng bậc trung khác trên thị trường nhưng giá ttrị cổphiếu các ngân hàng này trên thị trường OTC lại cao hơn SHB khá nhiều. |
Phần cánh của bộ trang phục mô phỏng hình ảnh trống đồng như một niềm tự hào dân tộc trong dòng chảy lịch sử , sự chuyển tiếp , giao thoa giữa giá ttrị cổxưa và nay. |
* Từ tham khảo:
- ngồi như khúc gỗ
- ngồi như phỗng
- ngồi như tượng
- ngồi phệt
- ngồi rồi
- ngồi tém tẻ