trang thiết bị | dt. Trang bị và thiết bị, nói tắt: bổ sung thêm nhiều trang thiết bị hiện đại. |
trang thiết bị | dt (H. trang: đầy đủ; thiết: sắp đặt; bị: đầy đủ) Dụng cụ sắm sửa cho một cơ sở sản xuất: Xí nghiệp có trang thiết bị hiện đại. |
trang thiết bị sẽ đủ với sự giúp đỡ của Bộ Y tế , các ban ngành , doanh nghiệp và các nhà hảo tâm. |
Hy vọng đó không phải ở máy móc , trang thiết bị , thuốc men hay phát kiến khoa học mà đơn giản trong những ánh mắt. |
Không còn "vùng cấm" cho những kẻ ăn trên nỗi khổ của đồng bào trong vụ kit xét nghiệm , hay các vụ nâng giá trang thiết bị y tế. |
trang thiết bị máy móc , đồ bảo hộ thiếu thốn. |
Trong quá trình xây dựng , dự án này đã có nhiều sai phạm nghiêm trọng nên Thanh tra tỉnh Đắk Nông đã tiến hành thanh tra việc quản lý đầu tư xây dựng , mua sắm ttrang thiết bịy tế , quản lý sử dụng thuốc , vật tư y tế... Qua kiểm tra , cơ quan chức năng phát hiện chủ đầu tư chưa thực hiện tạm giữ bảo hành công trình đảm bảo đúng 12 tháng đối với các Gói thầu số 4 , số 8 , số 11c , số 14a khi thanh toán vốn đầu tư. |
Quá trình hiện đại hóa ttrang thiết bịvẫn đang tiếp tục được tiến hành như việc thay thế T 54 và T 55 , các xe tăng chủ lực của lực lượng bọc thép và cơ khí hóa Triều Tiên bằng các xe tăng Chonma ho và Songun ho , Sách Trắng quốc phòng năm 2014 của Hàn Quốc viết. |
* Từ tham khảo:
- trang trại
- trang trí
- trang trọng
- trang viên
- tràng
- tràng