trang trại | - Trại lớn có vườn và ruộng (cũ). |
trang trại | dt. Trại sản xuất nông nghiệp có quy mô lớn nói chung: xây dựng các nông trường, các trang trại điển hình. |
trang trại | dt (H. trang: trại làm ruộng; trại: vườn, ruộng riêng một khu) Nơi có vườn ruộng để trồng trọt và chăn nuôi: Từ một trang trại nhỏ trở thành một làng quê (Sơn-tùng). |
trang trại | dt. Nói chung về trại nhà quê. |
trang trại | .- Trại lớn có vườn và ruộng (cũ). |
trang trại | Nói chung về trại ruộng: Những trang-trại ở miền núi. |
Trong khi Lữ dùng những buổi chiều năm Tuất để mơ tưởng gây dựng một " trang trại y như của chú Thung " trên mấy đám đất cao quanh miễu , thì Huệ cũng dùng những buổi lao động ấy để quấy rầy ông giáo. |
25RM cho cái làng này còn là đắt ! Cả làng chỉ có 7 ngôi nhà , mỗi ngôi nhà là đặc trưng kiến trúc của một dân tộc đang sống ở Sarawak : nhà dài (longhouse) của người Iban , Bidayuh và Orang Ulu , nhà cao của người Melanau , rồi cả nhà trang trại của người... Trung Quốc. |
Chú Raju sống ngay trên bờ trong một trang trại cũng vô cùng đáng thèm muốn. |
"Ở ngay bên kia bờ sông là trang trại nuôi cá sấu , thỉnh thoảng bọn nó xổng ra ngoài. |
Chúng tôi đi qua những trang trại được ngăn cách ở giữa : một bên là Li băng , một bên là Israel. |
Người nông dân thường phải bán sản phẩm của mình ngay tại trang trại cho người trung gian với giá rẻ mạt chứ không vận chuyển được đến các thành phố lớn như Ramallah hay Nablus. |
* Từ tham khảo:
- trang trọng
- trang viên
- tràng
- tràng
- tràng
- tràng