tráng lệ | tt. Nguy-nga đồ-sộ: Nhà cửa tráng-lệ. |
tráng lệ | - t. Đẹp lộng lẫy (thường nói về công trình kiến trúc). Những cung điện tráng lệ. Một thành phố tráng lệ. |
tráng lệ | tt. (Công trình kiến trúc) đẹp lộng lẫy, gợi vẻ hùng vĩ: một cung điện tráng lệ o thành phố tráng lệ. |
tráng lệ | tt (H. lệ: đẹp tốt) To lớn và đẹp đẽ: Nghe quan thủ tướng bên này, Cửa nhà tráng lệ, của dày bằng non (Trinh thử); Dựng lên bao nhiêu lâu đài tráng lệ (NgXSanh). |
tráng lệ | tt. Lớn-lao đẹp-đẽ. |
tráng lệ | .- Đẹp đẽ lộng lẫy: Cung điện tráng lệ. |
tráng lệ | Lớn-lao đẹp-đẽ: Lâu-đài tráng-lệ. |
Một lát , Tuyết y phục cực kỳ tráng lệ , cổ quấn khăn quàng , tay xách va li nhỏ , làm như đi đâu xa lắm. |
Đó là một toà nhà nguy nga tráng lệ , được kiến thiết và trang trí bằng những kỹ thuật cực kỳ tinh xảo. |
Nhưng từ thời Hiếu Võ Hương , hoàng thành được xây dựng công phu tráng lệ như ta thấy ngày nay. |
Hôm qua , ông mất cả buổi sáng để trả lời các câu hỏi của ông biện và Huệ về đủ thứ chuyện kinh đô : từ việc phòng the trong phủ chúa , sự xa hoa tráng lệ ở Phấn Dương , cung cách thiết triều cho đến những trò dâm dật ma quái của Duệ Tôn. |
Dù hết sức thèm thuồng , Thung vẫn chưa dám ngồi lên cái ghế bọc gấm của Nguyễn Khắc Tuyên trong văn phòng tuần vũ tráng lệ. |
. Quanh co trong rừng , chẳng biết đâu là đâu , thế mà chỉ chừng một giờ sau tía nuôi tôi đã dắt tôi ra đúng chỗ bụi cây tra chúng tôi ngồi nghỉ ăn cơm chiều bữa trước... Những ngày nắng ráo như hôm nay , rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi tráng lệ của nó trong ánh mặt trời vàng óng |
* Từ tham khảo:
- tráng niên
- tráng phim
- tráng sĩ
- trạng
- trạng chết chúa cũng băng hà
- trạng huống