trang hoàng | đt. Bày-biện, sửa-sang cho đẹp mắt: Trang-hoàng nhà cửa; ban trang-hoàng. |
trang hoàng | - Bày biện tô điểm cho đẹp mắt : Trang hoàng nhà cửa. |
trang hoàng | đgt. Sắp xếp, bố trí, bày biện, tô điểm cho đẹp lên: trang hoàng phòng cưới o trang hoàng hội trường. |
trang hoàng | đgt (H. trang: tô điểm; hoàng: rực sáng) Bày biện cho đẹp mắt: Hỡi mùa xuân lộng lẫy mai vàng, Hãy sớm nở, trang hoàng dải đất (Tố-hữu). |
trang hoàng | đt. Chưng bày đồ đạc cho đẹp. || Đồ trang-hoàng. |
trang hoàng | .- Bày biện tô điểm cho đẹp mắt: Trang hoàng nhà cửa. |
trang hoàng | Xem “trưng hoàng”. |
Vẻ trang hoàng lộng lẫy càng làm rõ vẻ cay chua của sự hiến thân vô nghĩa lý. |
Ở những gia đình khác thì bây giờ họ đã trang hoàng lộng lẫy... Loan nói : Còn em thì em không có gia đình nào cả... Nàng nhìn hai bạn mỉm cười : ... Nhưng em có gia đình này. |
Nàng cảm động xiết bao khi nàng nhận thấy những thức nàng trang hoàng vẫn huyện nguyên như cũ. |
Ngay bây giờ , nàng còn tưởng tượng thấy mùi khói thuốc phiện thơm ngào ngạt , mùi men sâm banh bốc nồng nàn ở trong một căn phòng nhỏ , ấm cúng , trang hoàng theo kiểu tối tân. |
Dạo trước , khi Minh còn đang đi học , bao giờ Liên cũng trang hoàng trên bàn học của chàng một bình hoa tươi. |
Phải , tôi trang hoàng thế để khi chú có bước chân vào trông đỡ bề bộn , chướng mắt. |
* Từ tham khảo:
- trang lá nước
- trang lâu
- trang nghiêm
- trang nhã
- trang phục
- trang sức