trang lâu | dt. Lầu trang, gác đàn-bà con gái ở. |
trang lâu | Nh. Trang đài. |
trang lâu | dt. Nht. Lầu trang. |
trang lâu | Lầu trang. Cũng nghĩa như “trang-đài”. |
Hàng chục ngôi mộ do gia đình ông Nguyễn Văn Huyên quản lý trong khuôn viên nghĩa ttrang lâuđời nằm ngay trên trục đường Cổ Linh rộng 40m (thuộc phường Long Biên , quận Long Biên , Hà Nội) , đã bị mất tích một cách bí ẩn. |
* Từ tham khảo:
- trang nhã
- trang phục
- trang sức
- trang tây
- trang thiết bị
- trang trải