trang phục | dt. áo quần, đồ mặc: Sắm trang-phục xa-hoa. |
trang phục | - Cách ăn mặc. |
trang phục | I. dt. 1. Quần áo: chỉnh đốn trang phục. 2. Cách ăn mặc: biết cách trang phục. II. đgt. Ăn mặc theo lối riêng của một ngành, một nghề: trang phục kiểu nhà binh. |
trang phục | dt (H. trang: quần áo; phục: quần áo) Cách ăn mặc: Trang phục gọn gàng của bộ đội. |
trang phục | dt. Nói chung về quần áo. |
trang phục | .- Cách ăn mặc. |
trang phục | Nói chung về quần áo: Cải-lương trang-phục. |
Năm , sáu người bận trang phục bước lên xe. |
Nàng không ưa gì lối trang phục theo kiểu tân thời chú nào. |
Hơn nữa , nàng cũng muốn chồng ngắm thấy sự thay đổi về dung nhan cũng như cách trang phục tân thời của nàng. |
Tôi thầm ao ước tự nhiên Sài Gòn bỗng trở lạnh chừng một tuần lễ , chỉ một tuần lễ thôi , để tôi có dịp được mặc lại những chiếc áo rét nhiều màu sắc , để cho dân Sài Gòn thấy con gái Hà Nội cũng có “gu” lắm chứ ! Trong này nắng chang chang , con gái phải chịu thiệt thòi không được chưng diện hết những trang phục đẹp tuyệt vời , nhất là những trang phục dành riêng cho mùa lạnh. |
trang phục truyền thống của người Myanmar là Longyi , một dạng váy cuốn xung quanh mặc cho cả đàn ông và phụ nữ. |
Kumari Matina Shakya xuất hiện trong bộ trang phục màu đỏ với tóc vấn cao cùng với nhiều trang sức và con mắt thứ ba được vẽ trên trán tượng trưng cho sức mạnh nhìn xuyên thấu. |
* Từ tham khảo:
- trang tây
- trang thiết bị
- trang trải
- trang trại
- trang trí
- trang trọng