trang sức | đt. Ăn mặc, đeo đồ cho đẹp: Trang-sức bề ngoài. |
trang sức | - đgt. Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm: đồ trang sức bằng vàng bạc. |
trang sức | đgt. Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm: đồ trang sức bằng vàng bạc. |
trang sức | đgt, tt Tô điểm cho đẹp bằng đồ quí đeo vào người: Không vì đồ trang sức mà vương tai nạn (HgĐThuý). |
trang sức | bt. Làm tốt, điểm trang. |
trang sức | .- Tô điểm cho đẹp bằng đồ quí đeo vào người: Vòng, nhẫn, xuyến... dùng để trang sức. |
trang sức | Tô-điểm, sửa-sang cho đẹp: Tính đàn-bà hay trang-sức. Đồ trang-sức. |
Chương liền kể cho Tuyết nghe lai lịch cái ấp Khương Thượng rồi vui vẻ bảo nàng sửa soạn trang sức để cùng về chơi. |
Khi quay lại thì thấy một người con gái xinh đẹp như một ‘thiên kim tiểu thư’ , khuôn mặt giống hệt như em , trang sức như những thiếu nữ tân thời , với đường ngôi rẽ lệch , mặc quần trắng , áo thiên thanh... Người thiếu nữ đến bên anh vịn lên vai anh mỉm cười nhưng không nói. |
Cái gương của hiệu bán đồ trang sức phản chiếu bóng Minh. |
Mai vừa đoạn tang , hôm ấy trang sức quần áo màu trông có vẻ đẹp lộng lẫy. |
Trong lòng hớn hở , nàng trang sức cực kỳ diễm lệ rồi rời gian phòng nàng thuê ở một phố hẻo lánh duới xóm chợ Hôm , để đến nhà ông thầy thuốc mà , vì bạn em , nàng muốn nối lại tình xưa. |
Tao tiền đâu mà để mày trang sức như một bà hoàng được ? Rồi ông quay sang phía bà phán , chau mày gắt : Tôi cho nó hai trăm là đủ lắm rồi , sao bà còn cho riêng nó một trăm nữa ? Bà phán cười : Nhưng chị ấy lại xin những ba trăm cơ ! Vừa nói bà vừa dúi vào tay Hồng ba tờ giấy bạc và tiếp luôn : Thôi ông ạ , người ta một đời chỉ có một lần đi ở riêng , ông cũng nên cho nó được rộng rãi một chút. |
* Từ tham khảo:
- trang thiết bị
- trang trải
- trang trại
- trang trí
- trang trọng
- trang viên