tráng đinh | dt. X. Đinh-tráng. |
tráng đinh | Nh. Đinh tráng. |
Quan chấp chính xin bọn tráng đinh sung quân để tăng quân số lên nhiều. |
Trước đây , năm Nhâm Ngọ (1402) , chọn tráng đinh , người nghèo sung làm quân trợ dịch , sau lại đổi thành quân bồi vệ , chia làm hàng tả , hàng hữu , dùng tên cầm thú để đặt quân hiệu (như kiểu phượng hoàng , kỳ lân...) , lấy quan văn , võ người tôn thất cai quản. |
Bấy giờ người ở Kinh lộ bị quân Minh sai khiến và mất cả gia thuộc , mang lòng oán hận , các quân nhân và tráng đinh đều đến cửa quân tự nguyện gắng sức lập công. |
Tuyển tráng đinh sung quân. |
Tuyển tráng đinh bổ sung quân ngũ. |
Mùa xuân , tháng giêng , tuyển tráng đinh bổ vào quân ngũ. |
* Từ tham khảo:
- tráng khí
- tráng kiện
- tráng lệ
- tráng miệng
- tráng niên
- tráng phim