trang điểm | đt. X. Điểm-trang: Má ơi con má hư rồi, Má còn trang-điểm phấn giồi làm chi? (CD). |
trang điểm | - đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên: trang điểm cho cô dâu biết cách trang điểm Lấy chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.). |
trang điểm | đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên: trang điểm cho cô dâu o biết cách trang điểm chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.). |
trang điểm | đgt (H. trang: tô điểm; điểm: tô cho đẹp) Sửa sang, tô vẽ cho đẹp: Lấy chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd). |
trang điểm | đt. Nht. Điểm-trang. |
trang điểm | .- Sửa sang, tô vẽ cho đẹp: Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd). |
trang điểm | Xem “điểm-trang”: Lấy chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang-điểm má hồng răng đen (C-d). |
Bởi thế nên ít khi nàng ngắm vuốt ttrang điểm. |
Mới trông ai cũng biết là chủ nhân không thích những vật ttrang điểmphù phiếm và chỉ nghĩ đến lợi riêng trong nhà. |
Chàng nói tới ông chú : Việc ấy chú không lo để chiều cháu vào chơi dì Thiêm và cháu sẽ liệu nói : Thấy Mai đi qua , Trương hỏi : Thế nào cô dâu đã trang điểm xong chưa ? Mai nói : Mời anh vào xem cô dâu. |
Chàng không thấy ngượng vì các cô phụ dâu không cô nào đẹp cả , chàng muốn ngồi lại vì cái cảnh tấp nập của các cô phụ dâu trang điểm lẫn cho nhau trông vui mắt và mùi phấn , mùi nước hoa bay trong không khí lần đầu chàng thấy có vẻ nhẹ nhàng , trong sạch , không như những hương thơm thô tục ở các nơi ăn chơi. |
Chắc Loan biết chàng ở đây và định ra đây ; nàng ăn mặc trang điểm như thế kia không phải là đi ra chợ mua bán. |
Trước khi đi , nàng vào trong buồng trang điểm giấu bà Hậu. |
* Từ tham khảo:
- trang kim
- trang lá nước
- trang lâu
- trang nghiêm
- trang nhã
- trang phục