tông đồ | dt. Tín đồ một tôn-giáo. |
tông đồ | dt. C/g. Tộc-đồ, bản tông-chi, bản-đồ ghi đủ thân cây (tổ-tiên), nhánh lớn (con), nhánh nhỏ (cháu), v.v... |
tông đồ | dt. 1. Một trong mười hai tín đồ đạo Cơ Đốc được Jê-su chọn giao cho việc giảng kinh phúc âm. 2. Tín đồ tích cực trong việc truyền bá tín ngưỡng tôn giáo của mình. |
tông đồ | dt (H. tông: giáo phái; đồ: học trò) Người đi theo một giáo chủ để tuyên truyền giáo lí: Những thánh tông đồ theo chúa Giê-xu. |
Mậu Thìn , (Khai Thái) năm thứ 5 (1328) , (Nguyên Trí Hòa năm thứ 1 , từ tháng 9 trở đi là Văn tông đồ Thiếp Mục Nhĩ năm Đại Lịch thứ 1). |
Không chỉ các nhạc sĩ , nếu như âm nhạc là một tôn giáo thì những người có ơn nuôi dưỡng và duy trì truyền thống âm nhạc chính là những vị ttông đồ. |
Du khách còn có thể nghe Jesus trò chuyện cùng các ttông đồ, xem hình chúa đi vòng quanh chiếc bàn trong "bữa ăn tối cuối cùng". |
Vườn Gethsemane Jerusalem , Israel Vườn Gethsemani hay Vườn Cây Dầu , Vườn Nhiệt , là một vườn dưới chân núi Olives ở Jerusalem , nổi tiếng vì là nơi Chúa Giêsu và các ttông đồđã cầu nguyện trong đêm trước khi Ngài bị bắt đem đi đóng đinh vào thập giá. |
* Từ tham khảo:
- tông đường
- tông giáo
- tông miếu
- tông môn
- tông nhân
- tông phái