tình yêu | dt. Lòng yêu-đương: Thoả-mãn tình-yêu. // Lòng thương mến: Tình yêu đất nước. |
tình yêu | - dt. 1. Tình cảm nồng thắm, gắn bó thân thiết với nhau: tình yêu đất nước tình yêu quê hương. 2 Tình cảm yêu đương giữa nam và nữ: tình yêu lứa đôi tình yêu chung thuỷ. |
tình yêu | dt. 1. Tình cảm nồng thắm, gắn bó thân thiết vói nhau: tình yêu đất nước o tình yêu quê hương. 2 Tình cảm yêu đương giữa nam và nữ: tình yêu lứa đôi o tình yêu chung thuỷ. |
tình yêu | dt Mối tình nồng nàn đối với người hoặc cảnh vật: Tình yêu nam nữ; Tình yêu quê hương. |
tình yêu | dt. Nht. Tình thương, thường dùng trong nghĩa tình ái: Ta muốn say cánh bướm với tình yêu (X.Diệu). |
Mợ phán nói những câu sau đây bằng một giọng nhẹ nhàng , thân mật ; và trong tiếng " tôi " mợ dùng để tự xưng mình với Trác như ngụ đầy ý muốn tỏ ttình yêudấu , nên nàng cũng vui trong lòng , mừng thầm được gặp một người vợ cả hiền từ , phúc hậu. |
Những khi thấy chồng và người vợ cả chuyện trò bàn bạc và đường hoàng vui cười với nhau trên chiếc sập gụ , lòng nàng se lại vì quá muốn chút ttình yêu. |
Nỗi thương Tạc trong lòng nàng lại như dồn dập và đã gần như tình yêu. |
Chàng nghĩ đến những cái thú thần tiên của tình yêu lúc ban đầu , và nỗi buồn của chàng khi được tin Liên chết. |
Chàng nhìn đôi môi hé nở của Thu một lúc rồi chép miệng ngồi xuống ghế : chàng mỉm cười nghĩ đến vẻ lãnh đạm của Thu và có cái thú rằng sự trả thù của chàng là ngày kia Thu sẽ yêu chàng và đôi môi của Thu sẽ... Trương nhận ra rằng từ trước đến giờ chàng đã sống như một người đi tìm tình yêu mà ngày hôm nay là ngày chàng tìm thấy. |
Nếu phải khó nhọc Thu mới yêu mình thì tình yêu ấy không phải do duyên trời. |
* Từ tham khảo:
- tỉnh
- tỉnh
- tỉnh bân
- tỉnh bộ
- tỉnh bơ
- tỉnh dậy