tỉnh dậy | tt. C/g. Tỉnh lại, hoàn hồn, trí-hoá trở lại như bình thường: Chết giấc, nhờ làm hô-hấp nhơn-tạo mà tỉnh dậy. |
tỉnh dậy | - đgt. Chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức: tỉnh dậy từ lúc ba giờ sáng. |
tỉnh dậy | đgt. Thức tỉnh, không ngủ nữa: tỉnh dậy từ lúc ba giờ sáng. |
tỉnh dậy | đgt 1. Thức dậy, không ngủ nữa: Sáng nào ông cụ cũng tỉnh dậy hồi bốn giờ rưỡi để tập thể dục 2. Bắt đầu hiểu được thực tế của cuộc đời: Kiều nhi giấc mộng bật như cười, Tỉnh dậy xuân xanh quá nửa rồi (NgKhuyến). |
Lúc chàng tỉnh dậy nhìn đồng hồ mới có ba giờ. |
Mũi do đã chạm vào cổ , nhưng chàng không đau đớn gì cả : một dòng máu chảy ngang cổ xuống gáy lạnh như một dòng nước đá mới tan , Trương kêu thét lên : " Em ghét anh " và giật mình tỉnh dậy. |
Khi tỉnh dậy thì cả ba cô đã biến đâu mất và khi giơ vạt áo lên thì thấy đẫm mùi hoa nhài. |
Khi tỉnh dậy , chàng nhận thấy giấc chiêm bao của chàng thật là phi lý , nhưng chàng chỉ cười. |
Lan tỉnh dậy , tôi nói câu chuyện , rồi mai tôi xin từ biệt Lan , tôi về Hà Nội. |
Mãi lúc bà cụ hỏi là giấy gì , cô mới tỉnh dậy , định thần đọc lai và trả lời : Thưa cụ , cháu cũng chỉ biết chữ tên Nguyễn Lộc và chữ số nhà 244 mà thôi. |
* Từ tham khảo:
- tỉnh để chi oa
- tỉnh điền
- tỉnh đảng bộ
- tỉnh đoàn
- tỉnh đội
- tỉnh đường