tỉnh bộ | dt. Bộ-phận tại các tỉnh của một đảng chánh-trị, thuộc cấp dưới của xứ-bộ: Tỉnh-bộ Phong-dinh. |
tỉnh bộ | - Cấp bộ của một chính đảng hay một tổ chức ở một tỉnh: Tỉnh bộ Việt Minh Thái Nguyên. |
tỉnh bộ | dt. Cấp bộ tỉnh của một chính đảng, đoàn thể chính trị. |
tỉnh bộ | dt (H. tỉnh: thuộc một tỉnh; bộ: từng phần) Bộ phận của một chính đảng trong một tỉnh: Tỉnh bộ Việt-minh Thái nguyên. |
tỉnh bộ | dt. Đảng bộ trong một tỉnh. |
Người có bộ vị Ttỉnh bộvà Chúc thượng lộ phá , cuộc sống nghèo khó , thậm chí chẳng đủ cơm ăn áo mặc. |
* Từ tham khảo:
- tỉnh dậy
- tỉnh dụi
- tỉnh để chi oa
- tỉnh điền
- tỉnh đảng bộ
- tỉnh đoàn