tiên cảnh | dt. Cảnh tiên, nơi tiên ở. // (B) a) Nơi sung-sướng, đẹp-đẽ: Nhà anh như bồng-lai tiên-cảnh. // b) Cõi chết, thế-giới âm-u, lời chúc-tặng: Viễn-du tiên-cảnh. |
tiên cảnh | - Cg. Tiên giới d.1. Chỗ tiên ở. 2. Nơi sung sướng lắm. |
Tiên Cảnh | - (xã) h. Tiên Phước, t. Quảng Nam |
tiên cảnh | dt. Cảnh tiên, nơi có phong cảnh đẹp, cuộc sống yên vui sung sướng, theo trí tưởng tượng của dân gian: Chốn này chẳng khác gì tiên cảnh. |
tiên cảnh | dt (H. tiên: người tiên; cảnh: phong cảnh. - Nghĩa đen: Nơi tiên ở) Nơi sống sung sướng: Nhà ở mát mẻ thế này thực là tiên cảnh. |
tiên cảnh | dt. Cảnh tiên, chỗ tiên ở. |
tiên cảnh | Cõi tiên ở: Bồng-lai tiên-cảnh. |
Giấc chiêm bao anh kể cho mình nghe đây chỉ là một trong nhiều giấc mộng đẹp đã biến giấc ngủ của anh thành những chuyến du lịch tới bồng lai tiên cảnh. |
Ninh Bình Quảng Bình Lạng Sơn Yên Bái Được mệnh danh "hoàng cung trong lòng đất" , động Thiên Đường ở huyện Bố Trạch (tỉnh Quảng Bình) được mô tả giống như chốn bồng lai ttiên cảnhnơi trần thế. |
Đặc biệt , các thành viên của TWICE vô cùng phấn khích trước vẻ đẹp ttiên cảnhcủa khu du lịch Sun World Ba Na Hills , cũng như tranh thủ selfie để lưu giữ những khoảnh khắc tuyệt vời tại TP Đà Nẵng. |
Chị Lan Anh (du khách Hải Phòng) vẫn còn lưu luyến mãi một buổi chiều thật đẹp khi lần đầu đặt chân đến Khu du lịch được mệnh danh ttiên cảnhnơi hạ giới , ấn tượng đầu tiên của chị , đó chính là nụ cười thân thiện , sự nhiệt tình , chu đáo của các nhân viên nơi đây. |
Bích Vân Thiền Tự như trong ttiên cảnh. |
Và vô số du khách vẫn quen với câu slogan quen thuộc Đường lên ttiên cảnh, mặc nhiên ví nơi đây như ở xứ thiên đường. |
* Từ tham khảo:
- tiên chỉ
- tiên cung
- tiên đề
- tiên đế
- tiên đoán
- tiên đồng