tiên đề | - d. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học. 2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó. |
tiên đề | dt. 1. Mệnh đề toán học không chứng minh, được công nhận là đúng để làm cơ sở chứng minh các mệnh đề khác. 2. Điều không thể chứng minh nhưng là hiển nhiên, được dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó. |
tiên đề | dt (toán) (H. tiên: trước; đề: tiêu mục) Mệnh đề toán học được công nhận không chứng minh và làm điểm xuất phát cho việc suy diễn toán học: Tiên đề Euclide. |
Tuy nhiên , câu hỏi là tại sao sau hơn 30 năm Đổi mới , chúng ta vẫn chưa phát triển được như Hàn Quốc hay Singaporẻ Tại sao đa số các nước tiếp nhận mô hình thể chế thị trường từ phương Tây vẫn chỉ là những nước có thu nhập trung bình? Tìm cách trả lời cho những câu hỏi nêu trên , trong Thông điệp 2014 , Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng đã lần đầu tiên đề cập đến khái niệm "chính phủ kiến tạo phát triển" và coi đó là phương châm hành động cho những cải cách thể chế về kinh tế tiếp theo. |
Tuy nhiên , đây là lần đầu ttiên đềcập đến việc ngăn ngừa và giải quyết các sự cố trên biển. |
Lý Thái Tổ Lý Thái Tông Nguyên phi Ỷ Lan Nguyên Từ Quốc Mẫu Nguyên phi Ỷ Lan chính là người đầu ttiên đềxuất đưa quy định cấm giết mổ trộm trâu bò vào Luật Hình Thư vào năm 1117. |
Cùng với đó , Triều Ttiên đềnghị phía Hàn Quốc xem xét tạo điều kiện cho phái đoàn của họ đi bộ qua khu khu phi quân sự liên Triều nằm trong Bàn Môn Điếm. |
Là năm đầu ttiên đềra theo lối trắc nghiệm , thí sinh nên cố gắng rèn luyện bằng cách làm bài để quen câu hỏi , quen thời gian. |
Chính ông Thaksin là người đầu ttiên đềxuất chương trình trợ giá gạo trước khi ông bị lật đổ trong cuộc đảo chính năm 2006. |
* Từ tham khảo:
- tiên đoán
- tiên đồng
- tiên giới
- tiên hiền
- tiên học lễ, hậu học văn
- tiên hồ