tiên hiền | dt. X. Tiền-hiền. |
tiên hiền | - Người hiền triết đời trước. |
tiên hiền | dt. Bậc hiền triết thời trước. |
tiên hiền | dt (H. tiên: tiên; hiền: người có tài năng, đức hạnh) Người hiền triết đời trước: Cụ rất khâm phục các vị tiên hiền (HgXHãn). |
tiên hiền | dt. Bậc hiền đời trước. |
tiên hiền | Bậc hiền-triết đời trước: Phụng-tự tiên-hiền. |
Từ vài trăm năm nay , đúng ngày 7 tháng Giêng hàng năm , dân vùng Yên Hưng , Quảng Ninh lại tổ chức lễ hội Tiên Công tưởng nhớ đến các tiên hiền đã đến vùng đất này khai canh lập ấp. |
Nếu lại còn tham cầu những cái ở ngoài phận mình , len lỏi vào đường làm quan , chẳng những xấu hổ với các bậc tiên hiền , lại còn phụ bạc với vượn hạc ở trong núi. |
Nơi đây thờ Khổng Tử và các bậc ttiên hiềnđỗ đạt trong các kỳ thi. |
Điều làm Hiền hài lòng nhất là năm nay là năm đầu ttiên hiềnđi theo sự nghiệp diễn viên , và cũng may mắn được khán giả đón nhận , ủng hộ. |
* Từ tham khảo:
- tiên hồ
- tiên khối
- tiên kiến
- tiên lễ hậu binh
- tiên liệt
- tiên liệu