tiên giới | dt. Nh. Tiên-cảnh. |
tiên giới | - Nh. Tiên cảnh. |
tiên giới | Nh. Tiên cảnh. |
tiên giới | dt (H. tiên: vị tiên; giới: cảnh địa) Cõi tiên theo thần thoại: Tản-đà làm thơ coi mình như đã lọt vào tiên giới. |
tiên giới | dt. Nht. Tiên-cảnh. |
Nhưng tiên giới và phàm trần cách biệt nhau , Dưng Quý Phi chỉ biết trông Đường Minh Hoàng mà khóc. |
Mùa thu này , BenThanh Tourist lần đầu ttiên giớithiệu tour khám phá trọn vẹn Việt Nam 1 đỉnh cao , 4 cực tự hào trong 10 ngày. |
Theo đó , người lao động sẽ được hỗ trợ một khóa đào tạo nghề nghiệp ; Được ưu ttiên giớithiệu việc làm và tổ chức lại cuộc sống , ổn định thu nhập cho lao động thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất ; Được hỗ trợ chính sách về giáo dục phổ thông và giáo dục đại học. |
Ngoài các mặt hàng thực phẩm , nông sản , đồ gia dụng , hàng thời trang , điện tử thì mỹ phẩm Hàn Quốc là mặt hàng được ưu ttiên giớithiệu cho người tiêu dùng Việt Nam. |
Do đó , điều quan trọng là quản lý việc kê toa thuốc , khuyến khích bác sĩ , dược sĩ ưu ttiên giớithiệu các loại thuốc trong nước có chất lượng , giá cả hợp lý. |
Ảnh : Recode Dưới đây những ảnh hưởng to lớn của iPhone đối với thế giới sau 10 năm ra mắt : iPhone đưa Internet vào túi của từng người Khi Steve Jobs lần đầu ttiên giớithiệu iPhone , ông mô tả đây là "một chiếc điện thoại di động tạo nên cuộc cách mạng" , một "chiếc iPod màn hình rộng với các tính năng điều khiển cảm ứng" và là "một thiết bị kết nối Internet mang tính đột phá". |
* Từ tham khảo:
- tiên học lễ, hậu học văn
- tiên hồ
- tiên khối
- tiên kiến
- tiên lễ hậu binh
- tiên liệt