tiên đoán | đt. Đoán trước, liệu trước: Đúng như lời tiên-đoán. |
tiên đoán | - đgt. Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra: Lời tiên đoán đã thành sự thật Tất cả chỉ là lời tiên đoán mà thôi. |
tiên đoán | đgt. Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra: Lời tiên đoán đã thành sự thật o Tất cả chỉ là lời tiên đoán mà thôi. |
tiên đoán | đgt (H. tiên: trước; đoán: suy luận trước khi sự việc xảy ra) Đoán trước: Hồ Chủ tịch đã tiên đoán được ngày cách mạng thành công. |
tiên đoán | đt. Đoán trước. || Lời, sự tiên đoán. |
Nguyễn Biểu có một cái nốt ruồi ở mặt như người thầy tướng tiên đoán từ mấy chục năm trước. |
Lúc đó , tôi chẳng buồn quan tâm đến sự tiên đoán của bà. |
Việc không ttiên đoánđược cuộc tấn công với quy mô lớn như vậy của VNDCCH là một thất bại rất lớn về tình báo của cả VNCH và Hoa Kỳ. |
Về bản chất , phương trình này ttiên đoánkhông có bất cứ thứ gì có khối lượng có thể đạt vận tốc bằng ánh sáng , chứ đừng nói là nhanh hơn. |
Về lâu dài , Bộ NN&PTNT ; và Bộ Công Thương nên có hệ thống ttiên đoánđược khối lượng và giá cả mỗi loại hàng nông sản là bao nhiêu để thông báo cho các địa phương. |
Vị lãnh đạo Công an huyện Lâm Thao bác bỏ ttiên đoánviệc cô gái mất tích do bị bắt cóc. |
* Từ tham khảo:
- tiên giới
- tiên hiền
- tiên học lễ, hậu học văn
- tiên hồ
- tiên khối
- tiên kiến