tì ố | - 1.d. Vết bẩn. 2.t. Bị vấy bẩn. |
tì ố | I. dt. Vết bẩn: Viên ngọc có tì ố. II. tt. Có vết bẩn: vết tì ố. |
tì ố | tt (H. tì: vết; ố: đục, bẩn) Có vết bẩn: Trong các kì thi phong kiến, bài nào tì ố thì không được chấm. |
tì ố | Vết bẩn: Quyển thi có tì-ố. |
* Từ tham khảo:
- tì thiếp
- tì ti
- tì tì
- tì tích
- tì tướng
- tì vết