tì ti | tt. (Khóc) nhỏ và dai, gây cảm giác buồn thương: Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì, Thương chồng đến nỗi khóc tì ti (Hồ Xuân Hương). |
Sự xuất hiện của con rươi vào mấy ngày trong tháng Chín và tháng Mười đó phù hợp với một câu vè mà người ta dùng để đố nhau : Con gì bé tí tì ti. |
* Từ tham khảo:
- tì tích
- tì tướng
- tì vết
- tì vị
- tỉ
- tỉ